Đọc nhanh: 微风 (vi phong). Ý nghĩa là: Gió nhẹ, gió hiu hiu. Ví dụ : - 小草在微风下频频点头。 Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.. - 微风吹来, 湖面上略略漾起波纹。 gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.. - 微风撩动着垂柳的枝条。 gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
微风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Gió nhẹ
微风:汉语词汇
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 微风 撩动 着 垂柳 的 枝条
- gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gió hiu hiu
温和的风, 多指春风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微风
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 微风 拂煦
- gió nhẹ thổi ấm áp.
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 树枝 在 风中 微微 晃动
- Cành cây khẽ đung đưa trong gió.
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 夕时 微风习习
- Gió nhẹ thổi vào buổi chiều.
- 微风 吹 来 , 感到 十分 快意
- gió thổi nhè nhẹ, cảm thấy vô cùng thoải mái.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
风›