Đọc nhanh: 和风 (hoà phong). Ý nghĩa là: gió êm dịu; gió nhẹ; gió mát; gió hiu hiu. Ví dụ : - 和风丽日 ngày đẹp gió mát. - 和风拂面 làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
和风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió êm dịu; gió nhẹ; gió mát; gió hiu hiu
温和的风,多指春风
- 和风丽日
- ngày đẹp gió mát
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和风
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 惠风和畅
- làn gió êm dịu dễ chịu
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
风›