Đọc nhanh: 空手 (không thủ). Ý nghĩa là: tay không, Võ karate, không có vũ khí. Ví dụ : - 我会给你嘴上来一空手刃 Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.
✪ 1. tay không
empty-handed
✪ 2. Võ karate
karate
- 我会 给 你 嘴 上来 一 空手 刃
- Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.
✪ 3. không có vũ khí
unarmed
✪ 4. bạch thủ
徒手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空手
- 赤 手 空拳
- tay không.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 那 人 赤手空拳 冲过来
- Người đó xông tới với hai tay không.
- 我 可是 下 一个 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Tôi là Chuck Norris tiếp theo!
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 让 他 去 借钱 , 但他却 空手而归
- Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.
- 最后 只有 五个 家庭 空手而归
- Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
空›