Đọc nhanh: 徒托空言 (đồ thác không ngôn). Ý nghĩa là: chỉ nói suông; chỉ nói suông, không làm.
徒托空言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ nói suông; chỉ nói suông, không làm
只说空话,并不实行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒托空言
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 空言 无补
- lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì
- 徒作 空想
- Chỉ là tưởng tượng không có căn cứ.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 你 让 他 先 把 语音 留言 信箱 清空 吧
- Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
托›
空›
言›