Đọc nhanh: 徒孙 (đồ tôn). Ý nghĩa là: học trò của học trò; học trò của học trò mình; học trò thế hệ thứ hai. Ví dụ : - 徒子徒孙 đồ tử đồ tôn; phe đảng; vây cánh
徒孙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học trò của học trò; học trò của học trò mình; học trò thế hệ thứ hai
徒弟的徒弟
- 徒子徒孙
- đồ tử đồ tôn; phe đảng; vây cánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒孙
- 他们 是 同伙 徒人
- Họ là đồng bọn của nhau.
- 徒子徒孙
- đồ tử đồ tôn; phe đảng; vây cánh
- 那 是 个 奸恶 之徒
- Đó là một kẻ phản bội.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
徒›