Đọc nhanh: 徒乱人意 (đồ loạn nhân ý). Ý nghĩa là: chỉ làm rối loạn lòng/tâm tình người; không có tác dụng.
徒乱人意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ làm rối loạn lòng/tâm tình người; không có tác dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒乱人意
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不要 随意 发泄 别人
- Đừng tùy ý trút giận lên người khác.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
人›
徒›
意›