Đọc nhanh: 夹着尾巴做人 (giáp trứ vĩ ba tố nhân). Ý nghĩa là: Sống thu mình lại một chút; kín tiếng hơn một chút; khiêm tốn; không kiêu ngạo; phô trương; có chừng mực; ước thúc chính mình..
夹着尾巴做人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sống thu mình lại một chút; kín tiếng hơn một chút; khiêm tốn; không kiêu ngạo; phô trương; có chừng mực; ước thúc chính mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹着尾巴做人
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 小猫 拖 着 一个 尾巴
- Con mèo buông thõng cái đuôi.
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
做›
夹›
尾›
巴›
着›