Đọc nhanh: 学得快 Ý nghĩa là: Học nhanh ghê.. Ví dụ : - 他学得快,三天就学会了。 Anh ấy học nhanh, ba ngày là học xong.. - 你学得快,真让人羡慕。 Bạn học nhanh ghê, thật đáng ghen tị.
学得快 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học nhanh ghê.
- 他学得 快 , 三天 就 学会 了
- Anh ấy học nhanh, ba ngày là học xong.
- 你 学得 快 , 真让人 羡慕
- Bạn học nhanh ghê, thật đáng ghen tị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学得快
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 她 学得 很快
- Cô ấy học rất nhanh.
- 他们 得到 学校 的 允许
- Họ nhận được sự cho phép của trường học.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 用 这 本书 , 你会学 得 更 快
- Nhờ cuốn sách này, bạn sẽ học nhanh hơn.
- 学生 的 成绩 改善 得 非常 快
- Điểm số của học sinh cải thiện rất nhanh.
- 他学得 快 , 三天 就 学会 了
- Anh ấy học nhanh, ba ngày là học xong.
- 你 学得 快 , 真让人 羡慕
- Bạn học nhanh ghê, thật đáng ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
得›
快›