下次吧 xià cì ba
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 下次吧 Ý nghĩa là: Để lần sau nhé.. Ví dụ : - 今天时间不够下次吧。 Hôm nay không đủ thời gian, để lần sau nhé.. - 现在去太晚了下次吧。 Đi bây giờ muộn quá, để lần sau nhé.

Ý Nghĩa của "下次吧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下次吧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Để lần sau nhé.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 时间 shíjiān 不够 bùgòu 下次 xiàcì ba

    - Hôm nay không đủ thời gian, để lần sau nhé.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 太晚 tàiwǎn le 下次 xiàcì ba

    - Đi bây giờ muộn quá, để lần sau nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下次吧

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài 炒锅 chǎoguō shàng 试验 shìyàn ba

    - Hãy thử món tiếp theo trên chảo.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 我来 wǒlái 你家 nǐjiā ba

    - Lần sau tôi đến nhà bạn nhé!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 下次 xiàcì 见面 jiànmiàn shí 再说 zàishuō ba

    - Lần tới gặp chúng ta nói sau nhé.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • - 今天 jīntiān 时间 shíjiān 不够 bùgòu 下次 xiàcì ba

    - Hôm nay không đủ thời gian, để lần sau nhé.

  • - 现在 xiànzài 太晚 tàiwǎn le 下次 xiàcì ba

    - Đi bây giờ muộn quá, để lần sau nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Ba
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+5427
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao