真的? Zhēn de?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 真的? Ý nghĩa là: Thật không? (Dùng để xác nhận điều gì đó với sự hoài nghi). Ví dụ : - 你真的见过明星吗? Thật sao? Bạn thật sự đã gặp sao hả?. - 真的那我也想试试! Thật sao? Vậy tôi cũng muốn thử xem!

Ý Nghĩa của "真的?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真的? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thật không? (Dùng để xác nhận điều gì đó với sự hoài nghi)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真的 zhēnde 见过 jiànguò 明星 míngxīng ma

    - Thật sao? Bạn thật sự đã gặp sao hả?

  • volume volume

    - 真的 zhēnde xiǎng 试试 shìshì

    - Thật sao? Vậy tôi cũng muốn thử xem!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真的?

  • volume volume

    - 真的 zhēnde ma shì de 口头禅 kǒutóuchán

    - "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.

  • volume volume

    - 何谓 héwèi 真正 zhēnzhèng de 友谊 yǒuyì

    - Điều gì được gọi là tình bạn chân chính?

  • volume volume

    - 真的 zhēnde 在乎 zàihu 这件 zhèjiàn shì ma

    - Bạn có để ý đến điều này không?

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 主是 zhǔshì 真实 zhēnshí de ma

    - Bạn có tin là Chúa có thật không?

  • volume volume

    - 真的 zhēnde zǒu le

    - Anh ấy thật sự đã đi rồi ư?

  • volume volume

    - 真的 zhēnde yào zǒu ma

    - Bạn thật sự muốn đi không?

  • - 真的 zhēnde 学会 xuéhuì le 中文 zhōngwén 真的 zhēnde ma

    - Bạn thật sự học được tiếng Trung rồi á? Thật không?

  • - shuō yào 辞职 cízhí 真的 zhēnde ma

    - Anh ấy nói sẽ nghỉ việc, thật không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao