hěn
volume volume

Từ hán việt: 【ngận.khấn.hẫn】

Đọc nhanh: (ngận.khấn.hẫn). Ý nghĩa là: rất; lắm; quá; hết sức. Ví dụ : - 这个电影很有趣。 Bộ phim này rất thú vị.. - 他的工作效率很高。 Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.. - 她对这件事很生气。 Cô ấy rất tức giận về chuyện này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; lắm; quá; hết sức

表示程度相当高; 最终的; 最高的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 电影 diànyǐng hěn 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim này rất thú vị.

  • volume volume

    - de 工作效率 gōngzuòxiàolǜ hěn gāo

    - Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì hěn 生气 shēngqì

    - Cô ấy rất tức giận về chuyện này.

  • volume volume

    - 泰国 tàiguó 食品 shípǐn hěn 辛辣 xīnlà

    - Đồ ăn Thái Lan rất cay.

  • volume volume

    - zhè 房间 fángjiān hěn 安静 ānjìng

    - Căn phòng này thật yên tĩnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 非常 vs 很

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "非常" và "" giống nhau.
Khác:
- "" có thể làm bổ ngữ mức độ, "非常" không thể.
- "非常" còn là một tính từ, có thể làm tân ngữ, "" thường không làm tân ngữ (ví dụ như: 很中国 không có cách sử dụng này.)

✪ 2. 挺 vs 很

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là phó từ chỉ mức độ, cả hai đều có thể dùng tu sức cho động từ hoặc tính từ.
Khác:
- Mức độ của "" thấp hơn một chút so với "".
- "" trong khẩu ngữ thường kết hợp với các động từ hoặc tính từ theo sau để tạo thành cấu trúc "..
", thường được dùng làm vị ngữ hoặc bổ ngữ.
"" không có cách dùng này.
- "" có thể dùng làm bổ ngữ mức độ cho tính từ, còn "" thì không có cách dùng này.
Trước "" có thể dùng "" để phủ định, nhưng "" thì không thể

✪ 3. 相当 vs 很

Giải thích:

Giống: "" và "相当" đều là phó từ.
Khác: "" cũng có thể được đặt sau "động từ+" như một bổ ngữ trình độ, "相当" không có cách sử dụng như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一个班 yígèbān de 敌人 dírén 很快 hěnkuài jiù 报销 bàoxiāo le

    - Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 一本 yīběn duì 青少年 qīngshàonián 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà de shū

    - “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 进行 jìnxíng hěn 亨畅 hēngchàng

    - Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.

  • volume volume

    - 一个 yígè 男生 nánshēng shuō de 眼睛 yǎnjing hěn yǒu 魅惑 mèihuò

    - Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 很大 hěndà de 通知 tōngzhī 牌儿 páiér

    - Một tấm bảng thông báo to.

  • volume volume

    - 一个 yígè 很强 hěnqiáng de 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu

    - Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 动物 dòngwù 如猫 rúmāo gǒu dōu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao