Đọc nhanh: 极 (cực). Ý nghĩa là: cực, đỉnh điểm; điểm dừng; điểm cuối, họ Cực. Ví dụ : - 地球两极气候非常寒冷。 Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.. - 电源两极连接要正确。 Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.. - 北极冰层正在融化。 Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
极 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cực
地球的南北两端;磁体的两端;电源或电器上电流进入或流出的一端
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đỉnh điểm; điểm dừng; điểm cuối
顶点; 尽头
- 成功之路 没有 终极
- Con đường thành công không có điểm cuối cùng.
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
✪ 3. họ Cực
姓
- 极姓 朋友 热情 开朗
- Người bạn họ Cực nhiệt tình và vui vẻ.
- 那位 极姓 同学 很 优秀
- Bạn học họ Cực kia rất xuất sắc.
极 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức; cực độ; rất; cực kỳ (phó từ, biểu thị đạt tới độ cao nhất)
副词,表示达到最高度
- 这次 考试 极 重要
- Kỳ thi này cực kỳ quan trọng.
- 这棵树 的 叶子 极少
- Lá của cây này cực kỳ ít.
极 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao nhất; cuối cùng
最终的; 最高的
- 此 为 终极 的 目标 追求
- Đây là mục tiêu cuối cùng để theo đuổi.
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
极 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hết sức mình
尽力而为
- 他 考试 总是 极 尽全力
- Anh ấy luôn cố gắng hết mình trong các kỳ thi.
- 运动员 比赛 极 尽全力
- Các vận động viên thi đấu bằng tất cả sức lực của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极
- 领导 鼓励 大家 积极 创新
- Lãnh đạo cổ vũ mọi người tích cực đổi mới.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›