Đọc nhanh: 得证 (đắc chứng). Ý nghĩa là: Q. E. D., để có được một bằng chứng.
得证 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Q. E. D.
✪ 2. để có được một bằng chứng
to obtain a proof
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得证
- 证件 到期 得 更换
- Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.
- 你 保证 得 了 吗 ?
- Bạn có bảo đảm được không?
- 你们 供货 的 数量 保证 得 了 吗 ?
- Hàng các bạn cung cấp có đảm bảo về số lượng không?
- 发动 攻击 的 谣传 後 来 得到 了 证实
- Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.
- 我们 获得 了 长期 签证
- Chúng tôi đã có visa dài hạn.
- 取得 了 酒类 许可证
- Tôi đã có giấy phép rượu.
- 这个 消息 还 没有 证实 , 你 怎么 就 急 得 那样 儿 了
- tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
证›