Đọc nhanh: 待漏 (đãi lậu). Ý nghĩa là: chầu; chờ thiết triều.
待漏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chầu; chờ thiết triều
指封建时代大臣在五更前到朝房等待上朝的时刻漏:铜壶滴漏,古代计时器,此处代指时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待漏
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 亟待解决
- cần giải quyết ngay.
- 罅漏 之 处 , 有待 订补
- chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
漏›