Đọc nhanh: 接物 (tiếp vật). Ý nghĩa là: giao tiếp; giao thiệp; qua lại, tiếp xúc.
接物 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giao tiếp; giao thiệp; qua lại
交往;交际
✪ 2. tiếp xúc
与客观事物接触
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接物
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 污染物 直接 排放
- Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 动物 畏惧 陌生人 的 接近
- Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.
- 他们 接受 我 的 礼物 了
- Họ đã nhận món quà của tôi.
- 她 从不 接受 过 我 的 礼物
- Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
物›