Đọc nhanh: 接物镜 (tiếp vật kính). Ý nghĩa là: kính quang học (kính hiển vi, ống nhòm, thấu kính...).
接物镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính quang học (kính hiển vi, ống nhòm, thấu kính...)
显微镜,望远镜等光学仪器和用具上对着要观察的物体的一端所装的透镜也叫接物镜 见〖物镜〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接物镜
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 接济 物资
- tiếp tế vật tư.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 动物 畏惧 陌生人 的 接近
- Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.
- 他们 接受 我 的 礼物 了
- Họ đã nhận món quà của tôi.
- 她 从不 接受 过 我 的 礼物
- Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
物›
镜›