Đọc nhanh: 征询 (chinh tuân). Ý nghĩa là: trưng cầu (ý kiến). Ví dụ : - 通过座谈会征询意见。 bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
征询 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưng cầu (ý kiến)
征求 (意见)
- 通过 座谈会 征询 意见
- bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征询
- 通过 座谈会 征询 意见
- bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他 向 专家 咨询 健康 问题
- Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.
- 我们 正在 征询 大家 的 意见
- Chúng tôi đang trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 他 用 武力 征服 了 敌人
- Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
询›