Đọc nhanh: 恶性疟原虫 (ác tính ngược nguyên trùng). Ý nghĩa là: plasmodium falciparum (ký sinh trùng sốt rét).
恶性疟原虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. plasmodium falciparum (ký sinh trùng sốt rét)
plasmodium falciparum (malaria parasite)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶性疟原虫
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 但 这个 故事 的 原创性 很 高
- Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
- 我 看到 那个 虫子 , 好 恶心 啊
- Tôi thấy con côn trùng đó, thật ghê tởm!
- 补充 骨胶原 有助于 保持 皮肤 弹性
- Bổ sung collagen giúp duy trì độ đàn hồi của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
性›
恶›
疟›
虫›