Đọc nhanh: 影视作品 (ảnh thị tá phẩm). Ý nghĩa là: Tác phẩm điện ảnh và truyền hình; 是一种通过摄影机拍摄记录在胶片上,通过播放器放映出来一种已完成艺术作品的统称。 影视作品也是一种艺术作品,它由摄影艺术以及声音结合,融合了视觉与听觉艺术。.
影视作品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tác phẩm điện ảnh và truyền hình; 是一种通过摄影机拍摄记录在胶片上,通过播放器放映出来一种已完成艺术作品的统称。 影视作品也是一种艺术作品,它由摄影艺术以及声音结合,融合了视觉与听觉艺术。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影视作品
- 他 嗜 读 文学作品
- Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 他 喜欢 创作 艺术作品
- Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.
- 色情 作品 应该 在 卧室 的 大 电视 里 播放
- Khiêu dâm trên màn hình lớn trong phòng ngủ
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 他 就 喜欢 看 文艺作品 什么 的
- Anh ấy thích xem tác phẩm văn nghệ chẳng hạn.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
品›
影›
视›