Đọc nhanh: 影格儿 (ảnh các nhi). Ý nghĩa là: ô kẻ lót dưới giấy để viết chữ (của trẻ em tập viết bút lông).
影格儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ô kẻ lót dưới giấy để viết chữ (của trẻ em tập viết bút lông)
小孩儿初学毛笔字时放在纸下模仿着写的字样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影格儿
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 把 字 写 在 格儿 里
- Viết chữ trong ô vuông kẻ.
- 格 影响 着 语义
- Các cách ảnh hưởng đến ngữ nghĩa.
- 你别 疒 那儿 影响 别人
- Bạn đừng tựa ở đó ảnh hưởng người khác.
- 你 办 的 这 事儿 也 太 离格儿 了
- anh làm việc này thật là quá đáng.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 明儿个 我们 去 看 电影吧
- Ngày mai chúng ta đi xem phim nhé.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
影›
格›