Đọc nhanh: 影剧院 (ảnh kịch viện). Ý nghĩa là: nhà hát; rạp chiếu phim; rạp.
影剧院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà hát; rạp chiếu phim; rạp
供放映电影、演出戏剧、歌舞、曲艺等的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影剧院
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 他们 到 了 剧院 , 开场 已 很 久 了
- lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
- 剧院 里 有 许多 空座位
- Còn rất nhiều ghế trống trong rạp.
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
影›
院›