Đọc nhanh: 彰善瘅恶 (chương thiện đản ác). Ý nghĩa là: khen tốt ghét xấu; biểu dương cái tốt, căm ghét cái xấu.
彰善瘅恶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen tốt ghét xấu; biểu dương cái tốt, căm ghét cái xấu
表扬好的,憎恨坏的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彰善瘅恶
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 彰善瘅恶
- khen điều thiện, ghét điều ác.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
彰›
恶›
瘅›