Đọc nhanh: 彩贝 (thải bối). Ý nghĩa là: xà cừ.
彩贝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xà cừ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩贝
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 童年 像 一个 七彩 的 沙滩 , 欢乐 的 你 我 他 每天 都 在 拾贝
- tuổi thơ giống như một bãi biển đầy màu sắc, cậu, tớ, cậu ấy, vui vẻ nhặt vỏ sò mỗi ngày.
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
贝›