Đọc nhanh: 贝 (bối). Ý nghĩa là: bảo bối; vật báu; vật quý, sò; hến , tiền vỏ sò. Ví dụ : - 小宝贝在玩手机。 Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.. - 这是我的宝贝。 Đây là bảo bối của tôi.. - 贝类真不少。 Loài nhuyễn thể rất nhiều.
贝 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bảo bối; vật báu; vật quý
珍贵的人或者东西
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 这 是 我 的 宝贝
- Đây là bảo bối của tôi.
✪ 2. sò; hến
有壳软体动物的统称
- 贝类 真不少
- Loài nhuyễn thể rất nhiều.
- 扇贝 很 好吃
- Sò điệp rất ngon.
✪ 3. tiền vỏ sò
古代时候人们用贝壳做的钱
- 贝币 是 什么 ?
- Tiền vỏ sò là cái gì?
- 贝币 是 中国 古代 钱币
- Tiền vỏ sò là tiền tệ của Trung Quốc cổ đại.
✪ 4. bộ Bối
贝字作为部首,在汉字中通常与钱财或贵重之义有关
- 含贝 的 字 多 与 钱财 有关
- Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.
✪ 5. họ Bối
姓名
- 他 姓 贝
- Anh ấy họ Bối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 含贝 的 字 多 与 钱财 有关
- Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.
- 那些 宝贝 又 在 闹事 了
- Những người vô dụng đó lại gây rối rồi.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 做 一下 贝利 的 丘比特
- Bạn đang được thần tình yêu cho bailey.
- 去 赢得 诺贝尔和平奖
- Để giành được giải thưởng hòa bình nobel.
- 你 是 我 的 宝贝 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là báu vật của anh, anh sẽ mãi trân trọng em.
- 你 是 我 的 宝贝 , 我会 一直 照顾 你
- Em là báu vật của anh, anh sẽ luôn chăm sóc em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贝›