Đọc nhanh: 彩画 (thải hoạ). Ý nghĩa là: sơn màu, tranh màu. Ví dụ : - 儿童画的线描画的好,再加上美丽的色彩画面会更加美丽、动人。 Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
彩画 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sơn màu
color painting
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
✪ 2. tranh màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩画
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 这幅 画 的 光彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.
- 他 描画 多彩的 世界
- Anh ấy tô vẽ thế giới đầy màu sắc.
- 色彩 对比 使 画作 更加 生动
- Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 这幅 画 有 很多 彩色
- Bức tranh này có nhiều màu.
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
画›