Đọc nhanh: 预演 (dự diễn). Ý nghĩa là: diễn thử (trình diễn hoặc chiếu phim trước khi chính thức ra mắt khán giả.). Ví dụ : - 有个想象预演疗法 Có một cái gì đó được gọi là liệu pháp tập dượt hình ảnh.
预演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn thử (trình diễn hoặc chiếu phim trước khi chính thức ra mắt khán giả.)
在正式演出前试演
- 有个 想象 预演 疗法
- Có một cái gì đó được gọi là liệu pháp tập dượt hình ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预演
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 有个 想象 预演 疗法
- Có một cái gì đó được gọi là liệu pháp tập dượt hình ảnh.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
预›