Đọc nhanh: 辩证法 (biện chứng pháp). Ý nghĩa là: phép biện chứng; biện chứng pháp. (Học thuyết triết học về quy luật chung của sự vận động, phát triển, biến hoá mâu thuẫn ở sự vật. Phép biện chứng là phương pháp luận và thế giới quan đối lập với thuyết siêu hình, cho rằng sự vật không ngừng vận động, phát triển và biến hoá, là nhờ quá trình đấu tranh của mâu thuẫn bên trong sự vật ấy. Về mặt lịch sử, phép biện chứng đã trải qua 3 giai đoạn: tự phát, duy tâm và duy vật. Phép biện chứng tự phát đơn giản, trực quan, chỉ có thể miêu tả chung chung thế giới mà thôi. Phép biện chứng duy tâm tuy vạch ra được hiện thực biện chứng của thế giới khách quan, nhưng lại dùng quan điểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa thần bí để giải thích vấn đề này. Chỉ khi phép biện chứng phát triển đến giai đoạn phép biện chứng của chủ nghĩa Mác mới thành một môn khoa học thực sự); biện chứng pháp, phép biện chứng duy vật. Ví dụ : - 唯物辩证法。 phép duy vật biện chứng
辩证法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phép biện chứng; biện chứng pháp. (Học thuyết triết học về quy luật chung của sự vận động, phát triển, biến hoá mâu thuẫn ở sự vật. Phép biện chứng là phương pháp luận và thế giới quan đối lập với thuyết siêu hình, cho rằng sự vật không ngừng vận động, phát triển và biến hoá, là nhờ quá trình đấu tranh của mâu thuẫn bên trong sự vật ấy. Về mặt lịch sử, phép biện chứng đã trải qua 3 giai đoạn: tự phát, duy tâm và duy vật. Phép biện chứng tự phát đơn giản, trực quan, chỉ có thể miêu tả chung chung thế giới mà thôi. Phép biện chứng duy tâm tuy vạch ra được hiện thực biện chứng của thế giới khách quan, nhưng lại dùng quan điểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa thần bí để giải thích vấn đề này. Chỉ khi phép biện chứng phát triển đến giai đoạn phép biện chứng của chủ nghĩa Mác mới thành một môn khoa học thực sự); biện chứng pháp
关于事物矛盾的运动、 发展、变化的一般的规律的哲学学说它是和形而上学相对立的世界观和方法论,认为事物处在不断运动、变化和发展之中,是由于事物内部的矛盾斗争所引起的在历史上辩证法经历了自发、唯心、唯物三个 阶段,自发的辩证法是朴素的、直观的,只能对世界作一般的描述唯心的辩证法虽然揭示了客观世界的 辩证现实,但它在解释这个问题时用的是神秘主义和唯心主义观点辩证法只有发展到了马克思主义的唯 物辩证法才成为一门真正的科学参看 (唯物辩证法)
- 唯物辩证法
- phép duy vật biện chứng
✪ 2. phép biện chứng duy vật
特指唯物辩证法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩证法
- 唯物辩证法
- phép duy vật biện chứng
- 辩证 的 统一
- sự thống nhất biện chứng
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 你 曾 在 法庭 上 为 这个 投票箱 辩护 过
- Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 法官 正在 听 证据
- Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
证›
辩›