Đọc nhanh: 形而下学 (hình nhi hạ học). Ý nghĩa là: hình nhi hạ học.
形而下学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình nhi hạ học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形而下学
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
学›
形›
而›