Đọc nhanh: 形而下 (hình nhi hạ). Ý nghĩa là: hình hạ.
形而下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình hạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形而下
- 他 因 羞愧 而 低下 了 头
- Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
形›
而›