Đọc nhanh: 录音磁带 (lục âm từ đới). Ý nghĩa là: Băng từ ghi âm. Ví dụ : - 录音磁带的复制质量有了很大改进。 Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.. - 录音磁带一种相对狭长的磁带,用于录下声音以便日后重放 Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
录音磁带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng từ ghi âm
录音磁带是一种磁性材料,它是由磁粉 (氧化铁粉) 和带基 (醋酸纤维或聚脂薄膜等) 两部分组成。分一般录音磁带和盒式录音磁带两种。
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录音磁带
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 这是 音乐 磁带
- Đây là cuộn băng từ nhạc.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 希望 你 能 带来 福音
- hi vọng anh mang đến tin vui.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
录›
磁›
音›