录音机 lùyīnjī
volume volume

Từ hán việt: 【lục âm cơ】

Đọc nhanh: 录音机 (lục âm cơ). Ý nghĩa là: máy ghi âm. Ví dụ : - 这是你的录音机吗? Đây là máy ghi âm của cậu à?. - 你的录音机多少钱? Máy ghi âm của cậu bao nhiêu tiền?. - 你的录音机怎么啦? Máy ghi âm của cậu sao rồi?

Ý Nghĩa của "录音机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

录音机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máy ghi âm

把声音记录下来并能重新放出的机器有不同的类型, 通常指磁带的录音机

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 录音机 lùyīnjī ma

    - Đây là máy ghi âm của cậu à?

  • volume volume

    - de 录音机 lùyīnjī 多少 duōshǎo qián

    - Máy ghi âm của cậu bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - de 录音机 lùyīnjī 怎么 zěnme la

    - Máy ghi âm của cậu sao rồi?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录音机

  • volume volume

    - 录音机 lùyīnjī de 插头 chātóu méi chā shàng

    - Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén lái 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.

  • volume volume

    - 约翰 yuēhàn kào 自己 zìjǐ 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.

  • volume volume

    - zhè shì de 录音机 lùyīnjī ma

    - Đây là máy ghi âm của cậu à?

  • volume volume

    - de 录音机 lùyīnjī 多少 duōshǎo qián

    - Máy ghi âm của cậu bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - de 助手 zhùshǒu jiāng 操纵 cāozòng 录音机 lùyīnjī

    - Người trợ lý của tôi sẽ điều khiển máy ghi âm.

  • volume volume

    - de 录音机 lùyīnjī 怎么 zěnme la

    - Máy ghi âm của cậu sao rồi?

  • volume volume

    - 录音机 lùyīnjī de 已经 yǐjīng mǎn le

    - Khay của máy ghi âm đã đầy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao