Đọc nhanh: 录音带 (lục âm đới). Ý nghĩa là: băng ghi âm, băng nhạc, dây ghi âm. Ví dụ : - 在本店购买收录机一台,附送录音带两盒。 mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
录音带 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. băng ghi âm
录音用的磁带
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
✪ 2. băng nhạc
经过录音可以重新播出的磁带
✪ 3. dây ghi âm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录音带
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 她 喜欢 录音 自己 的 唱歌
- Cô ấy thích thu âm bài hát của mình.
- 录音机 的 卡 已经 满 了
- Khay của máy ghi âm đã đầy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
录›
音›