录音 lùyīn
volume volume

Từ hán việt: 【lục âm】

Đọc nhanh: 录音 (lục âm). Ý nghĩa là: ghi âm, ghi âm; bản ghi âm. Ví dụ : - 他录音了整个会议内容。 Anh ấy đã thu âm toàn bộ nội dung cuộc họp.. - 请你把这段话录音下来。 Hãy thu âm lại đoạn thoại này.. - 她喜欢录音自己的唱歌。 Cô ấy thích thu âm bài hát của mình.

Ý Nghĩa của "录音" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

录音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi âm

把声音转换为电信号,再用机械、光学或电磁等方法记录下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 录音 lùyīn le 整个 zhěnggè 会议 huìyì 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã thu âm toàn bộ nội dung cuộc họp.

  • volume volume

    - qǐng 这段话 zhèduànhuà 录音 lùyīn 下来 xiàlai

    - Hãy thu âm lại đoạn thoại này.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 录音 lùyīn 自己 zìjǐ de 唱歌 chànggē

    - Cô ấy thích thu âm bài hát của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

录音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi âm; bản ghi âm

用专门设备记录下来的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè duàn 录音 lùyīn 非常 fēicháng 清晰 qīngxī

    - Đoạn ghi âm này cực kỳ rõ ràng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 仔细听 zǐxìtīng le 录音 lùyīn

    - Chúng tôi đã nghe kỹ bản ghi âm.

  • volume volume

    - 录音 lùyīn de 质量 zhìliàng 不太好 bùtàihǎo

    - Chất lượng bản ghi âm không tốt lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录音

  • volume volume

    - 录音机 lùyīnjī de 插头 chātóu méi chā shàng

    - Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.

  • volume volume

    - 录音 lùyīn

    - Anh ta ghi âm.

  • volume volume

    - 意外 yìwài le le yīn de 磁带 cídài

    - Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.

  • volume volume

    - 录音 lùyīn de 质量 zhìliàng 不太好 bùtàihǎo

    - Chất lượng bản ghi âm không tốt lắm.

  • volume volume

    - de 录音机 lùyīnjī 多少 duōshǎo qián

    - Máy ghi âm của cậu bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - de 助手 zhùshǒu jiāng 操纵 cāozòng 录音机 lùyīnjī

    - Người trợ lý của tôi sẽ điều khiển máy ghi âm.

  • volume volume

    - 录音机 lùyīnjī de 已经 yǐjīng mǎn le

    - Khay của máy ghi âm đã đầy.

  • volume volume

    - 录音 lùyīn le 整个 zhěnggè 会议 huìyì 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã thu âm toàn bộ nội dung cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao