volume volume

Từ hán việt: 【lục】

Đọc nhanh: (lục). Ý nghĩa là: ghi chép; sao lục, thu; ghi; quay, dùng; nhận; tuyển dụng. Ví dụ : - 我在记录。 Tôi đang ghi chép.. - 抄录这个吧! Sao chép cái này đi!. - 把声音录下来。 Ghi lại giọng nói.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ghi chép; sao lục

记载;抄写; 记下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 记录 jìlù

    - Tôi đang ghi chép.

  • volume volume

    - 抄录 chāolù 这个 zhègè ba

    - Sao chép cái này đi!

✪ 2. thu; ghi; quay

保存声音,形象等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 声音 shēngyīn 录下来 lùxiàlai

    - Ghi lại giọng nói.

  • volume volume

    - zhè duàn 影像 yǐngxiàng 已录 yǐlù hǎo

    - Đoạn hình ảnh này đã được ghi xong.

✪ 3. dùng; nhận; tuyển dụng

通过入学考试或者招聘,某个学校或者公司接收新的学生或者工作人员

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 公司 gōngsī 录用 lùyòng

    - Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.

  • volume volume

    - bèi 大学 dàxué 录取 lùqǔ le

    - Anh ta đã được đại học nhận vào học.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản ghi; sổ sách; bộ sưu tập; mục lục

记载言行、事物的表册或文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi kàn 目录 mùlù

    - Đưa tôi xem mục lục.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn hěn 重要 zhòngyào

    - Đoạn ghi này rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 录 + Tân ngữ

Ghi/quay lại cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen zài 视频 shìpín

    - Bọn họ đang quay video.

  • volume

    - 录音 lùyīn

    - Anh ta ghi âm.

✪ 2. Chủ ngữ + 被 + (Tân ngữ) + 录了

Ai/cái gì được nhận/tuyển dụng

Ví dụ:
  • volume

    - de 报告 bàogào 被录 bèilù le

    - Báo cáo của tôi được nhận rồi.

  • volume

    - bèi 我们 wǒmen 公司 gōngsī le

    - Bạn được công ty chúng tôi nhận rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • volume volume

    - 口述 kǒushù yóu 秘书 mìshū 纪录 jìlù

    - anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.

  • volume volume

    - 刷新 shuāxīn le 世界纪录 shìjièjìlù

    - Anh ấy phá kỷ lục thế giới.

  • volume volume

    - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • volume volume

    - 创下 chuàngxià le xīn de 世界纪录 shìjièjìlù

    - Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.

  • volume volume

    - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 屡次 lǚcì 创造 chuàngzào 新纪录 xīnjìlù

    - bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ sòng 录影机 lùyǐngjī 或是 huòshì 一套 yītào 高尔夫球 gāoěrfūqiú 可以 kěyǐ

    - Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao