Đọc nhanh: 录放 (lục phóng). Ý nghĩa là: phát hình; phát âm thanh (đã thu được).
录放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát hình; phát âm thanh (đã thu được)
录音或录像并放出所录的声音或图像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录放
- 放录像
- phát hình đã thu.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 播放 录音 讲话
- phát chương trình kể chuyện qua đài
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
放›