当官 dāng guān
volume volume

Từ hán việt: 【đương quan】

Đọc nhanh: 当官 (đương quan). Ý nghĩa là: làm quan; làm sếp; làm lãnh đạo; làm cán bộ. Ví dụ : - 当官的无疑将决定我们的未来。 Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.

Ý Nghĩa của "当官" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

当官 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm quan; làm sếp; làm lãnh đạo; làm cán bộ

做官

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当官 dāngguān de 无疑 wúyí jiāng 决定 juédìng 我们 wǒmen de 未来 wèilái

    - Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当官

  • volume volume

    - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 官员 guānyuán dōu 应该 yīnggāi 按照 ànzhào 当局 dāngjú 指示 zhǐshì 做事 zuòshì

    - Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.

  • volume volume

    - 原本 yuánběn 希望 xīwàng 继续 jìxù dāng 全职 quánzhí 警官 jǐngguān

    - Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde 不想 bùxiǎng dāng 验尸官 yànshīguān

    - Tôi thực sự không muốn trở thành một nhân viên điều tra.

  • volume volume

    - 如今 rújīn dāng le guān 抖起来 dǒuqǐlai le

    - Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.

  • volume volume

    - 当官 dāngguān de 无疑 wúyí jiāng 决定 juédìng 我们 wǒmen de 未来 wèilái

    - Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa