Đọc nhanh: 当官 (đương quan). Ý nghĩa là: làm quan; làm sếp; làm lãnh đạo; làm cán bộ. Ví dụ : - 当官的无疑将决定我们的未来。 Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.
当官 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm quan; làm sếp; làm lãnh đạo; làm cán bộ
做官
- 当官 的 无疑 将 决定 我们 的 未来
- Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当官
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 我 真的 不想 当 个 验尸官
- Tôi thực sự không muốn trở thành một nhân viên điều tra.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 当官 的 无疑 将 决定 我们 的 未来
- Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
当›