Đọc nhanh: 录像带室 (lục tượng đới thất). Ý nghĩa là: Hộc băng.
录像带室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộc băng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录像带室
- 录像 设备
- thiết bị ghi hình.
- 录像机
- máy ghi hình.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 周末 妈妈 常 带我去 塑像
- Cuối tuần mẹ thường đưa tôi đi nặn tượng.
- 我 就 像 鼹鼠 一样 生活 在 地下室 好 了
- Tôi sẽ chỉ sống dưới tầng hầm như một người có nốt ruồi.
- 你 上 回 看到 录像带 是 哪个 年代 了
- Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
室›
带›
录›