Đọc nhanh: 当事国 (đương sự quốc). Ý nghĩa là: các quốc gia liên quan.
当事国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các quốc gia liên quan
the countries involved
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当事国
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 他 做事 一直 很 正当
- Anh ấy luôn làm việc rất đúng đắn.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
国›
当›