Đọc nhanh: 借此 (tá thử). Ý nghĩa là: Mượn (cái này)..... Ví dụ : - 他又喝了一大口威士忌,想借此提提精神。 Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
借此 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mượn (cái này)....
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借此
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
此›