Đọc nhanh: 彬彬君子 (bân bân quân tử). Ý nghĩa là: quý ông tinh tế.
彬彬君子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý ông tinh tế
refined gentleman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彬彬君子
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 正人君子
- chính nhân quân tử.
- 他 总是 对人 彬彬有礼
- Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.
- 她 姓 彬
- Bà ấy họ Bân.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 他 举止 彬然 有 礼
- Anh ấy cử chỉ lịch sự tao nhã.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
子›
彬›