Đọc nhanh: 归公 (quy công). Ý nghĩa là: nhập vào của công; sung vào công quỹ. Ví dụ : - 一切缴获要归公。 những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
归公 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập vào của công; sung vào công quỹ
交给公家
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归公
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 谁 的 球先 碰到 篮筐 办公室 就 归 谁
- Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 涓滴归公 ( 属于 公家 的 收入 全部 缴给 公家 )
- từng li từng tí đều là của chung.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
归›