Đọc nhanh: 弹奏 (đạn tấu). Ý nghĩa là: để chơi (nhạc cụ, đặc biệt là dây), đàn.
弹奏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chơi (nhạc cụ, đặc biệt là dây)
to play (musical instrument, esp. string)
✪ 2. đàn
用手指、器具拨弄或敲打, 使物体振动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹奏
- 她 和 着 钢琴 弹奏
- Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
弹›