演奏 yǎnzòu
volume volume

Từ hán việt: 【diễn tấu】

Đọc nhanh: 演奏 (diễn tấu). Ý nghĩa là: diễn tấu; biểu diễn (nhạc cụ). Ví dụ : - 乐团在演奏交响曲。 Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.. - 他演奏小号非常好。 Anh ấy biểu diễn kèn rất tốt.. - 我喜欢听他们演奏。 Tôi thích nghe họ diễn tấu.

Ý Nghĩa của "演奏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

演奏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diễn tấu; biểu diễn (nhạc cụ)

用乐器表演

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乐团 yuètuán zài 演奏 yǎnzòu 交响曲 jiāoxiǎngqǔ

    - Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.

  • volume volume

    - 演奏 yǎnzòu 小号 xiǎohào 非常 fēicháng hǎo

    - Anh ấy biểu diễn kèn rất tốt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan tīng 他们 tāmen 演奏 yǎnzòu

    - Tôi thích nghe họ diễn tấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演奏

  • volume volume

    - 演唱 yǎnchàng yóu 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.

  • volume volume

    - zài 音乐会 yīnyuèhuì shàng 演奏 yǎnzòu 喇叭 lǎba

    - Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - 演奏 yǎnzòu 小号 xiǎohào 非常 fēicháng hǎo

    - Anh ấy biểu diễn kèn rất tốt.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 演奏 yǎnzòu

    - Cô ấy đang học cách chơi đàn vu.

  • volume volume

    - 演奏 yǎnzòu 合拍 hépāi 优雅 yōuyǎ 动听 dòngtīng

    - diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.

  • volume volume

    - 乐团 yuètuán zài 演奏 yǎnzòu 交响曲 jiāoxiǎngqǔ

    - Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng fǒu 演奏 yǎnzòu le 一首 yīshǒu 古老 gǔlǎo de 曲子 qǔzi

    - Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 很会 hěnhuì 演奏 yǎnzòu 而且 érqiě 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao