Đọc nhanh: 吹奏 (xuy tấu). Ý nghĩa là: thổi (kèn, sáo); chơi (các loại nhạc cụ). Ví dụ : - 他用笛子吹奏了欢快的曲调。 Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.. - 他用小号吹奏了一首曲子。 Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.. - 他在用笛子吹奏一首老曲子。 Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
吹奏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổi (kèn, sáo); chơi (các loại nhạc cụ)
吹某种乐器,泛指奏各种乐器
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹奏
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 他 擅长 吹奏 笙
- Anh ấy giỏi thổi khèn.
- 他们 一起 奏起 交响乐
- Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
奏›