Đọc nhanh: 弱势群体 (nhược thế quần thể). Ý nghĩa là: các nhóm xã hội yếu thế (ví dụ người tàn tật), bị tước đoạt, bị gạt ra ngoài lề về kinh tế và chính trị.
弱势群体 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. các nhóm xã hội yếu thế (ví dụ người tàn tật)
disadvantaged social groups (e.g. the handicapped)
✪ 2. bị tước đoạt
the dispossessed
✪ 3. bị gạt ra ngoài lề về kinh tế và chính trị
the economically and politically marginalized
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱势群体
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他 的 身体 比较 脆弱
- Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
- 他 的 身体状况 比较 薄弱
- Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
势›
弱›
群›