Đọc nhanh: 弱爆 (nhược bạo). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) yếu, đáng thương hại, subpar.
弱爆 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) yếu
(slang) weak
✪ 2. đáng thương hại
pathetic
✪ 3. subpar
✪ 4. hút
sucks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱爆
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
爆›