Đọc nhanh: 濮上之音 (bộc thượng chi âm). Ý nghĩa là: Tiếng đàn hát trên sông Bộc 濮. Ngày xưa trai gái nước Vệ 衛 hẹn hò ca hát dâm bôn ở trên bờ sông Bộc. Nghĩa bóng: Âm nhạc dâm đãng..
濮上之音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng đàn hát trên sông Bộc 濮. Ngày xưa trai gái nước Vệ 衛 hẹn hò ca hát dâm bôn ở trên bờ sông Bộc. Nghĩa bóng: Âm nhạc dâm đãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濮上之音
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
之›
濮›
音›