Đọc nhanh: 弘旨 (hoằng chỉ). Ý nghĩa là: tôn chỉ; ý nghĩa trọng đại; ý chính.
弘旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn chỉ; ý nghĩa trọng đại; ý chính
同'宏旨'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弘旨
- 弘图
- ý đồ lớn
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 弘旨
- ý nghĩa to lớn
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 弘愿
- chí hướng và nguyện vọng lớn lao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弘›
旨›