Đọc nhanh: 引颈就戮 (dẫn cảnh tựu lục). Ý nghĩa là: vươn cổ chuẩn bị hành quyết (thành ngữ).
引颈就戮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vươn cổ chuẩn bị hành quyết (thành ngữ)
to extend one's neck in preparation for execution (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引颈就戮
- 引颈 企待
- chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.
- 引颈 受戮
- đưa cổ chịu chết
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
- 她 引颈 看 向 远方
- Cô ấy vươn cổ nhìn về phía xa.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
引›
戮›
颈›