Đọc nhanh: 翘足引领 (kiều tú dẫn lĩnh). Ý nghĩa là: cũng, khao khát, háo hức mong chờ.
翘足引领 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cũng
also pr. [qiào zú yǐn lǐng]
✪ 2. khao khát
to long for
✪ 3. háo hức mong chờ
to look forward eagerly
✪ 4. kiễng chân chờ đợi và ngửa cổ (thành ngữ)
waiting on tiptoes and craning one's neck (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘足引领
- 领导 引导 员工 提高 技能
- Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 你 对 异性 有 足够 的 吸引力
- Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 设计师 们 总是 引领 时尚
- Các nhà thiết kế luôn đi đầu xu hướng.
- 我们 领受 了 他们 十足 的 盛情
- Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
翘›
足›
领›